Difference between revisions of "Chỉ số sức mạnh tương đối"

From Binary options
(Created page with "== Trang chủ == Giới thiệu về tùy chọn nhị phân == Khái niệm cơ bản về quyền chọn nhị phân == Ý chính Các loại tùy chọn nh...")
 
m (Protected "Chỉ số sức mạnh tương đối" ([Edit=Allow only administrators] (indefinite) [Move=Allow only administrators] (indefinite)))
 
(No difference)

Latest revision as of 14:50, 16 April 2023

Trang chủ

Giới thiệu về tùy chọn nhị phân

Khái niệm cơ bản về quyền chọn nhị phân

Ý chính

Các loại tùy chọn nhị phân


Giao dịch quyền chọn nhị phân

Đăng ký trên nền tảng

Mở và đóng giao dịch

Các chỉ số và phân tích thị trường

Nhà môi giới quyền chọn nhị phân

IQ Option Pocket Option Olymp Trade Binomo Expert Option

Chiến lược quyền chọn nhị phân

Martingale Vietnam

Phân tích nến

Chiến lược xu hướng

Chiến lược bậc thang

Tín hiệu và robot cho các tùy chọn nhị phân

Các loại tín hiệu

Mô tả robot

Xếp hạng người máy

Cộng đồng các nhà giao dịch quyền chọn nhị phân

Diễn đàn

Blog Vietnam

Truyền thông xã hội

Các bài báo về quyền chọn nhị phân

Tin tức và Đánh giá thị trường

Phỏng vấn các nhà giao dịch thành công

Bài viết hướng dẫn và video hướng dẫn

Câu hỏi thường gặp


Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) là một chỉ báo phân tích kỹ thuật được sử dụng để đo lường sức mạnh biến động giá của một tài sản. Đó là một bộ dao động động lượng dao động trong khoảng từ 0 đến 100. Chỉ số RSI thường được tính toán trong khoảng thời gian 14 ngày, nhưng các nhà giao dịch có thể điều chỉnh khoảng thời gian này dựa trên chiến lược giao dịch của họ.

RSI được tính theo công thức sau: RSI = 100 - (100 / (1 + RS)) trong đó RS = (Lãi trung bình / Lỗ trung bình)

Thương nhân sử dụng RSI để xác định các điều kiện mua quá mức và bán quá mức của một tài sản. Khi chỉ số RSI trên 70, tài sản được coi là quá mua và khi dưới 30, tài sản được coi là quá bán. Nhà giao dịch có thể sử dụng thông tin này để xác định xem nên tham gia hay thoát khỏi giao dịch.

Ví dụ: nếu chỉ số RSI trên 70, điều đó cho thấy rằng tài sản bị mua quá mức và có khả năng đảo ngược giá. Trong trường hợp này, các nhà giao dịch có thể xem xét việc bán hoặc chiếm một vị trí ngắn. Mặt khác, nếu chỉ số RSI dưới 30, điều đó cho thấy tài sản bị bán quá mức và có khả năng tăng giá. Các nhà giao dịch có thể cân nhắc mua hoặc nắm giữ vị thế mua trong trường hợp này.

Chỉ báo RSI là một chỉ báo phổ biến đối với các nhà giao dịch quyền chọn nhị phân và được sử dụng cùng với các chỉ báo khác để đưa ra quyết định giao dịch.

Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) là một chỉ số phân tích kỹ thuật được sử dụng để đo lường sức mạnh của hành động giá của một tài sản. Nó có thể được sử dụng để xác định khả năng đảo ngược xu hướng, các điều kiện mua quá mức hoặc bán quá mức và phân kỳ giá.

Chỉ số RSI thường được vẽ dưới dạng biểu đồ đường trên thang điểm từ 0 đến 100. Chỉ số trên 70 được coi là mua quá mức và có thể gợi ý rằng tài sản sắp sửa điều chỉnh giá hoặc đảo chiều. Chỉ số dưới 30 được coi là bán quá mức và có thể gợi ý rằng tài sản bị định giá thấp và sắp tăng giá.

Ví dụ: giả sử chỉ số RSI của một cổ phiếu hiện ở mức 80, cho biết cổ phiếu đó đang bị mua quá mức. Đây có thể là cơ hội cho một nhà giao dịch quyền chọn nhị phân thực hiện một vị trí ngắn, dự đoán khả năng điều chỉnh hoặc đảo ngược giá. Ngược lại, nếu chỉ số RSI của một cổ phiếu hiện ở mức 20, cho thấy cổ phiếu đó đang bị bán quá mức, thì một nhà giao dịch quyền chọn nhị phân có thể mua một vị thế, dự đoán khả năng tăng giá.

Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) để phân tích giao dịch quyền chọn nhị phân USD/EUR:

Giả sử bạn đang giao dịch cặp tiền tệ USD/EUR bằng nền tảng tùy chọn nhị phân và bạn muốn sử dụng RSI để phân tích thị trường. Trước tiên, bạn cần chọn một khoảng thời gian, chẳng hạn như một giờ và loại biểu đồ, chẳng hạn như nến.

Sau đó, bạn thêm chỉ báo RSI vào biểu đồ, chỉ báo này sẽ hiển thị cho bạn mức mua quá mức và bán quá mức của cặp tiền tệ. Ví dụ: nếu chỉ số RSI trên 70, điều đó có nghĩa là cặp tiền tệ bị mua quá mức và có thể do điều chỉnh giá. Ngược lại, nếu chỉ số RSI dưới 30, điều đó có nghĩa là cặp tiền tệ bị bán quá mức và có thể sắp tăng giá trở lại.

Vì vậy, giả sử bạn nhận thấy rằng cặp tiền tệ USD/EUR đã được giao dịch trong một phạm vi trong vài giờ qua và chỉ số RSI cho thấy rằng cặp tiền này đang bị bán quá mức. Điều này có thể chỉ ra rằng giá có thể sắp tăng trở lại, vì vậy bạn có thể quyết định đặt tùy chọn "Gọi" trên cặp tiền tệ với thời gian hết hạn là 1 giờ. Nếu giá thực sự tăng trở lại trong vòng một giờ, bạn sẽ kiếm được lợi nhuận từ giao dịch.

Tất nhiên, chỉ sử dụng RSI không phải là một chiến lược hoàn hảo và điều quan trọng là cũng phải xem xét các yếu tố và chỉ báo thị trường khác trước khi thực hiện giao dịch. Nhưng việc kết hợp RSI vào phân tích thị trường của bạn có thể giúp bạn đưa ra các quyết định giao dịch sáng suốt hơn.


Trung bình động (MA) Đường trung bình động hàm mũ (EMA) Dải bollinger (BB) Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) Dao động ngẫu nhiên (SO) Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) Fibonacci thoái lui (FR) Ichimoku Kinko Hyo vhetnam (IKH) SAR Parabol vhetnam (PSAR) ADX (Chỉ số chuyển động định hướng trung bình)


الفئات (الأقسام) في موقع ميدياويكي حول الخيارات الثنائية, 二元期权, बाइनरी विकल्प, opções binárias,binêre opsies , tùy chọn nhị phân , δυαδικές επιλογές, ორობითი ოფციები, binære optioner, ongakhetha kanambambili , אופציות בינאריות,


Albanian - opsionet binare Amharic - ባይነርየ ምረጥዎች Arabic - الخيارات الثنائية Armenian - 2 նիշանոց ընտրանքներ Azerbaijani - ikili seçimlər Bengali - বাইনারি অপশন Bosnian - binarne opcije Bulgarian - бинарни опции Cebuano - binary nga mga opsyon Chamorro - saina binåriu Chinese (Simplified) - 二元期权 Chinese (Traditional) - 二元期權 Croatian - binarne opcije Czech - binární opce Danish - binære optioner Dutch - binaire opties English - binary options Esperanto - binaraj opcioj Estonian - binaarsed valikud Fijian - veitikina vakadua Filipino - binary na mga pagpipilian Finnish - binäärioptiot French - options binaires Georgian - ბინარული ოფციები German - binäre Optionen Greek - δυαδικές επιλογές Hawaiian - koho piliokaʻa Hindi - बाइनरी विकल्प Hmong - qhov kev nyab xeeb ntawm cov khoom binary Hungarian - bináris opciók Ilocano - mga binary a pili Indonesian - opsi biner Italian - opzioni binarie Japanese - バイナリーオプション Karen - ဘီနားဖြင့် အရွယ်ရှိသော ရွေးချယ်မှုများ Kazakh - ерекше опциялар Khmer - ជម្រើសបេនាទីទីមួយ Korean - 바이너리 옵션 Kurdish - ئاپشنی دووگانه Kyrgyz - булагы менен тандоонууну улантуу Lao - ທາງເລືອກບາຍເດືອນ Latvian - binārās opcijas Lithuanian - binarinės parinktys Macedonian - бинарни опции Malagasy - fivarotana fampiasana dimy Malay - pilihan binari Maori - whiringa pūkete Marshallese - jolet ilo kajo Mongolian - 2-н утгаар сонгох сонголтууд Montenegrin - binarne opcije Norwegian - binære opsjoner Persian - گزینه‌های باینری Polish - opcje binarne Portuguese - opções binárias Romanian - opțiuni binare Russian - бинарные опционы Samoan - toa o faamaumauga Serbian - binarne opcije Sesotho - maqhinga a binary Sinhala - බයිනරි විකල්ප Slovak - binárne opcie Slovenian - binarne možnosti Somali - xulashada binary Spanish - opciones binarias Swahili - chaguo za binary Swati - amaphulodi e-binary Swedish -binära optioner Tagalog - mga binary na opsyon Tahitian -hope parau faahou Tajik - гузаронидани байнарии духтарон Thai - ไบนารีออปชั่น Tongan -tokoni fakahinohino Tsonga - binary options Tswana - dikgopolo tsa binary Turkish - ikili opsiyonlar Turkmen - ikili opsiýalar Ukrainian -бінарні опціони Urdu - بائنری آپشن Uzbek - ikki xilma-xillik muxolifatlar Vietnamese - tùy chọn nhị phân Xhosa - amaphulodi e-binary Yoruba - àwọn ìtọ́ka ìbínà Zulu - amabhulodi we-binary