Difference between revisions of "Đường trung bình động hội tụ phân kỳ"
(Created page with "== Trang chủ == Giới thiệu về tùy chọn nhị phân == Khái niệm cơ bản về quyền chọn nhị phân == Ý chính Các loại tùy chọn nh...") |
m (Protected "Đường trung bình động hội tụ phân kỳ" ([Edit=Allow only administrators] (indefinite) [Move=Allow only administrators] (indefinite))) |
(No difference)
|
Latest revision as of 14:52, 16 April 2023
Trang chủ
Giới thiệu về tùy chọn nhị phân
Khái niệm cơ bản về quyền chọn nhị phân
Giao dịch quyền chọn nhị phân
Các chỉ số và phân tích thị trường
Nhà môi giới quyền chọn nhị phân
IQ Option Pocket Option Olymp Trade Binomo Expert Option
Chiến lược quyền chọn nhị phân
Tín hiệu và robot cho các tùy chọn nhị phân
Cộng đồng các nhà giao dịch quyền chọn nhị phân
Các bài báo về quyền chọn nhị phân
Tin tức và Đánh giá thị trường
Phỏng vấn các nhà giao dịch thành công
Bài viết hướng dẫn và video hướng dẫn
Câu hỏi thường gặp
Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) là một chỉ báo kỹ thuật phổ biến được sử dụng trong giao dịch quyền chọn nhị phân. MACD được sử dụng để xác định các thay đổi về xu hướng và đà biến động giá của một tài sản. Chỉ báo MACD được tính bằng cách trừ đường trung bình động hàm mũ (EMA) 26 ngày khỏi đường EMA 12 ngày. Kết quả sau đó được vẽ trên biểu đồ dưới dạng biểu đồ.
Khi đường MACD vượt lên trên đường tín hiệu (EMA 9 ngày của MACD), nó được coi là tín hiệu tăng, cho thấy giá có khả năng tăng. Ngược lại, khi đường MACD cắt xuống dưới đường tín hiệu, nó được coi là tín hiệu giảm giá, cho thấy giá có khả năng giảm.
Các nhà giao dịch có thể sử dụng MACD để xác định các tín hiệu mua và bán tiềm năng, cũng như để xác nhận các xu hướng được xác định bởi các chỉ báo khác. Điều quan trọng cần lưu ý là không nên sử dụng chỉ báo MACD một cách cô lập mà nên kết hợp với các công cụ phân tích kỹ thuật khác để đưa ra các quyết định giao dịch sáng suốt.
Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) là một chỉ báo phổ biến được sử dụng trong phân tích kỹ thuật để xác định những thay đổi về động lượng, xu hướng và sự đảo ngược xu hướng. MACD bao gồm hai đường trung bình động hàm mũ (EMA) và biểu đồ biểu thị sự khác biệt giữa hai đường EMA.
Ví dụ: nếu một nhà giao dịch đang phân tích cặp tiền tệ USD/EUR bằng chỉ báo MACD, họ có thể nhận thấy rằng đường EMA 12 ngày đang cắt lên trên đường EMA 26 ngày, cho thấy xu hướng tăng tiềm năng. Biểu đồ cũng có thể dương, cho thấy đà tăng. Mặt khác, nếu đường EMA 12 ngày cắt xuống dưới đường EMA 26 ngày và biểu đồ là âm, thì điều đó có thể cho thấy xu hướng giảm.
Dựa trên phân tích này, nhà giao dịch có thể xem xét mở giao dịch quyền chọn nhị phân phù hợp với triển vọng thị trường của họ, chẳng hạn như giao dịch Cao/Thấp với thời gian hết hạn dài đối với xu hướng tăng hoặc thời gian hết hạn ngắn đối với xu hướng giảm.
Trung bình động (MA)
Đường trung bình động hàm mũ (EMA)
Dải bollinger (BB)
Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
Dao động ngẫu nhiên (SO)
Đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD)
Fibonacci thoái lui (FR)
Ichimoku Kinko Hyo vhetnam (IKH)
SAR Parabol vhetnam (PSAR)
ADX (Chỉ số chuyển động định hướng trung bình)
الفئات (الأقسام) في موقع ميدياويكي حول الخيارات الثنائية, 二元期权, बाइनरी विकल्प, opções binárias,binêre opsies , tùy chọn nhị phân , δυαδικές επιλογές, ორობითი ოფციები, binære optioner, ongakhetha kanambambili , אופציות בינאריות,
Albanian - opsionet binare
Amharic - ባይነርየ ምረጥዎች
Arabic - الخيارات الثنائية
Armenian - 2 նիշանոց ընտրանքներ
Azerbaijani - ikili seçimlər
Bengali - বাইনারি অপশন
Bosnian - binarne opcije
Bulgarian - бинарни опции
Cebuano - binary nga mga opsyon
Chamorro - saina binåriu
Chinese (Simplified) - 二元期权
Chinese (Traditional) - 二元期權
Croatian - binarne opcije
Czech - binární opce
Danish - binære optioner
Dutch - binaire opties
English - binary options
Esperanto - binaraj opcioj
Estonian - binaarsed valikud
Fijian - veitikina vakadua
Filipino - binary na mga pagpipilian
Finnish - binäärioptiot
French - options binaires
Georgian - ბინარული ოფციები
German - binäre Optionen
Greek - δυαδικές επιλογές
Hawaiian - koho piliokaʻa
Hindi - बाइनरी विकल्प
Hmong - qhov kev nyab xeeb ntawm cov khoom binary
Hungarian - bináris opciók
Ilocano - mga binary a pili
Indonesian - opsi biner
Italian - opzioni binarie
Japanese - バイナリーオプション
Karen - ဘီနားဖြင့် အရွယ်ရှိသော ရွေးချယ်မှုများ
Kazakh - ерекше опциялар
Khmer - ជម្រើសបេនាទីទីមួយ
Korean - 바이너리 옵션
Kurdish - ئاپشنی دووگانه
Kyrgyz - булагы менен тандоонууну улантуу
Lao - ທາງເລືອກບາຍເດືອນ
Latvian - binārās opcijas
Lithuanian - binarinės parinktys
Macedonian - бинарни опции
Malagasy - fivarotana fampiasana dimy
Malay - pilihan binari
Maori - whiringa pūkete
Marshallese - jolet ilo kajo
Mongolian - 2-н утгаар сонгох сонголтууд
Montenegrin - binarne opcije
Norwegian - binære opsjoner
Persian - گزینههای باینری
Polish - opcje binarne
Portuguese - opções binárias
Romanian - opțiuni binare
Russian - бинарные опционы
Samoan - toa o faamaumauga
Serbian - binarne opcije
Sesotho - maqhinga a binary
Sinhala - බයිනරි විකල්ප
Slovak - binárne opcie
Slovenian - binarne možnosti
Somali - xulashada binary
Spanish - opciones binarias
Swahili - chaguo za binary
Swati - amaphulodi e-binary
Swedish -binära optioner
Tagalog - mga binary na opsyon
Tahitian -hope parau faahou
Tajik - гузаронидани байнарии духтарон
Thai - ไบนารีออปชั่น
Tongan -tokoni fakahinohino
Tsonga - binary options
Tswana - dikgopolo tsa binary
Turkish - ikili opsiyonlar
Turkmen - ikili opsiýalar
Ukrainian -бінарні опціони
Urdu - بائنری آپشن
Uzbek - ikki xilma-xillik muxolifatlar
Vietnamese - tùy chọn nhị phân
Xhosa - amaphulodi e-binary
Yoruba - àwọn ìtọ́ka ìbínà
Zulu - amabhulodi we-binary